Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Đẳng Đại Tập Kinh [大方等大集經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 55 »»
Tải file RTF (11.742 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T1.48, Normalized Version
T13n0397_p0362c01║
T13n0397_p0362c02║ 大方等大集經卷第五 十五
T13n0397_p0362c03║
T13n0397_p0362c04║ 高齊天竺三藏那連提耶舍譯
T13n0397_p0362c05║ 月藏分第十二 分布閻浮提品第十七
T13n0397_p0362c06║ 爾時世 尊。既知一 切諸來大眾於三寶所皆
T13n0397_p0362c07║ 生深信 尊重敬仰得未曾有更不信 事 諸餘天
T13n0397_p0362c08║ 已。告他化自在天王。化樂天王。兜 率陀天王。
T13n0397_p0362c09║ 須夜摩天王。帝釋天王。四大天王及諸眷
T13n0397_p0362c10║ 屬。娑伽 羅龍王。阿那婆達多龍王。羅睺羅
T13n0397_p0362c11║ 阿修 羅王。毘摩質多羅阿修 羅王。睒婆利 阿
T13n0397_p0362c12║ 修 羅王跋持毘盧遮那阿修 羅王。大樹緊那
T13n0397_p0362c13║ 羅王。樂欲乾闥婆軍將。檀提鳩槃茶軍將。
T13n0397_p0362c14║ 因陀羅夜叉軍將。寒葉餓鬼王。垂脣毘舍遮
T13n0397_p0362c15║ 王。阿那竭囉富單那王。巷路喚聲迦吒富單
T13n0397_p0362c16║ 那王等作如是言。諸仁者。汝等一 切如是
T13n0397_p0362c17║ 勸 我。分布安置此閻浮提。一 切國土城邑
T13n0397_p0362c18║ 宮殿王都聚落山巖寺舍。園池曠野諸樹
T13n0397_p0362c19║ 林間。付囑護持勿 令有惡。又令大地精氣
T1.48, Normalized Version
T13n0397_p0362c01║
T13n0397_p0362c02║ 大方等大集經卷第五 十五
T13n0397_p0362c03║
T13n0397_p0362c04║ 高齊天竺三藏那連提耶舍譯
T13n0397_p0362c05║ 月藏分第十二 分布閻浮提品第十七
T13n0397_p0362c06║ 爾時世 尊。既知一 切諸來大眾於三寶所皆
T13n0397_p0362c07║ 生深信 尊重敬仰得未曾有更不信 事 諸餘天
T13n0397_p0362c08║ 已。告他化自在天王。化樂天王。兜 率陀天王。
T13n0397_p0362c09║ 須夜摩天王。帝釋天王。四大天王及諸眷
T13n0397_p0362c10║ 屬。娑伽 羅龍王。阿那婆達多龍王。羅睺羅
T13n0397_p0362c11║ 阿修 羅王。毘摩質多羅阿修 羅王。睒婆利 阿
T13n0397_p0362c12║ 修 羅王跋持毘盧遮那阿修 羅王。大樹緊那
T13n0397_p0362c13║ 羅王。樂欲乾闥婆軍將。檀提鳩槃茶軍將。
T13n0397_p0362c14║ 因陀羅夜叉軍將。寒葉餓鬼王。垂脣毘舍遮
T13n0397_p0362c15║ 王。阿那竭囉富單那王。巷路喚聲迦吒富單
T13n0397_p0362c16║ 那王等作如是言。諸仁者。汝等一 切如是
T13n0397_p0362c17║ 勸 我。分布安置此閻浮提。一 切國土城邑
T13n0397_p0362c18║ 宮殿王都聚落山巖寺舍。園池曠野諸樹
T13n0397_p0362c19║ 林間。付囑護持勿 令有惡。又令大地精氣
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.742 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.99 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập